EngLish l Vietnamese
THÔNG BÁO
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỔ ĐÔNG BẰNG VĂN BẢN(30-9-2021)

CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH

VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM

_____________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

 

Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2021

 

 

                    BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỔ ĐÔNG BẰNG VĂN BẢN

   CÔNGTY CỔ PHẦN MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM

 Trụ sở chính: 18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình,Hà Nội

                                                                                                      Mã số doanh nghiệp: 0101518447

 

 

1.     Thời gian, địa điểm, thành phần kiểm phiếu:

-       Thời gian:       9h00 ngày 30/9/2021

-       Địa điểm:        Trụ sở Công ty cổ phần Máy tính và Truyền thông Việt Nam

18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình,Hà Nội

-       Thành phần Ban kiểm phiếu:        

+ Bà Nguyễn Thị Minh Hiền:Chủ tịchHội đồng quản trị

+ Ông Nguyễn Văn Hòa:       Uỷ viên Hội đồng quản trị

+ Ông Vũ Song Toàn:            Ủy viên Hội đồng quản trị.

+ Ông Giáp Minh Trung:       Ủy viên Hội đồng quản trị.

+ Bà Đỗ Thị Mai Hương:      Thư ký Hội đồng quản trị

-       Người chứng kiến:   Bà Ngô Kiều Anh: Đại diện ban kiểm soát.

2.     Mục đích và các vấn đề cần lấy ý kiến để thông qua nghị quyết:

-       Mục đích lấy ý kiến:  

Thông qua các báo cáo, tờ trình của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát.

-             Vấn đề cần lấy ý kiến:        

Các báo cáo, tờ trình sau đây của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát:.

a)          Báo cáo 1: Báo cáo số 022/2021/BC-VIETCOMngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về quản trị& kết quả hoạt động của HĐQT năm 2020 và kế hoạch kinh doanh năm 2021.

b)            Báo cáo 2: Báo cáo tài chính năm 2020 (đã đượckiểm         toán).

c)            Báo cáo 3: Báo cáo số 01/2021/BC-BKS ngày 31/8/2021 của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của công ty, kết quả hoạt động của HĐQT, Tổng giám đốc năm 2020.

d)            Báo cáo 4: Báo cáo số 023/2021/BC-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội      đồng quản trị về thù lao HĐQT, BKS năm2020 và mức thù lao HĐQT, BKS năm 2021.

e)            Báo cáo 5: Tờ trình số 024/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội    đồng quản trị  về việc phân chia lợi nhuận sau thuế và mứccổ tức năm 2020.

f)             Báo cáo 6:  Tờ trình số 025/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội   đồng quản trị về sửa Điều lệ và dự thảo sửa Điều lệ của Hội đồng quản trị   về việc sửa Điều lệ.

g)        Báo cáo 7: Tờ trình số 026/2021/TTr-VIETCOM ngày31/8/2021 của Hội đồng quản trị về việc đầu tư xây dựng Tòa nhà văn phòng thương mại tại 18 Nguyễn ChíThanh, Ba Đình, Hà Nội.

h)           Báo cáo 8: Tờ trình số 027/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021   của Hội đồng quản trị về việc Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho HĐQT.

3.     Số cổ đông với tổng số phiếu đã tham gia biểuquyết:

-       Số phiếu ý kiến phát ra:       24 (tương đương 6.000.000 cổ phần).

-       Tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông có quyền biểu quyết: 6.000.000 (tương đương 6.000.000 cổ phần).

-       Số cổ đông đã tham gia biểu quyết:

-       Số phiếu ý kiến thu vào:      08      (tươngđương 5.901.180 cổ phần).

-       Số phiếu ý kiến thu vào hợp lệ: 07 (tương đương 5.899.880 cổ phần).

-       Số phiếu ý kiến thu vào không hợp lệ: 01 (tương đương 1.300 cổ phần).

-       Danh sách cổ đông tham gia biểu quyết (có bản kèm theo).

4.     Kết quả kiểm phiếu:

4.1   Về việc thông qua Báo cáo 1: Báo cáo số022/2021/BC-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về quản trị và kết quả hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2020 và kế hoạch kinh doanh năm 2021  (toàn văn báo cáo).

a)     Thông qua phần nội dung về báo cáo quản trị và kết quả hoạt độngcủa Hội đồng quản trị năm 2020 trong Báo cáo 1:

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

5.899.880

cổ phần

 

                  tương đương:     

98,16

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không  tán thành:

0

cổ phần

 

                 tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

                 tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

b)     Thông qua phần nội dung về kế hoạch kinh doanh năm 2021 trongBáo cáo 1:

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

3.757.880

cổ phần

 

                  tương đương:      

62,63

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không tán thành:

2.142.000

cổ phần

 

                 tương đương:     

35,7

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

                tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

4.2   Về việc thông qua Báo cáo 2: Báo cáo Tàichính  năm 2020 (đã được kiểmtoán).

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

5.899.880

cổ phần

 

          tương đương:     

98,16

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không  tán thành:

0

cổ phần

 

          tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

         tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

4.3   Về việc thông qua Báo cáo 3: Báo cáo số01/2021/BC-BKS ngày 31/8/2021 của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của công ty, kết quả hoạt động của HĐQT, Tổng giám đốc năm 2020  (toàn văn báo cáo).

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

5.899.880

cổ phần

 

             tương đương:     

98,16

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không tán thành:

0

cổ phần

 

             tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

           tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

4.4   Về việc thông qua Báo cáo 4: Báo cáo số023/2021/BC-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị  về thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2020 và mức thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2021 (toàn văn báo cáo).

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

5.899.880

cổ phần

 

               tương đương:     

98,16

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không tán thành:

0

cổ phần

 

             tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

             tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

4.5   Về việc thông qua Báo cáo 5: Tờ trình số024/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021  của Hội đồng quản trị về việc phân chia lợi nhuận sau thuế và mức cổ tức năm2020  (toàn văn báo cáo).

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

5.899.880

cổ phần

 

              tương đương:     

98,16

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không tán thành:

0

cổ phần

 

             tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

            tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

4.6   Về việc thông qua Báo cáo 6 Tờ trình số 025/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về sửa Điều lệ và dự thảo sửa Điều lệ  (toàn văn như dự thảo sửa đổi Điều lệ Công ty cổ phần Máy tính và Truyền thông Việt Nam kèm theo Tờ trình số 025/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị).

 

STT

Nội dung sửa đổi

Kết quả biểu quyết

Tán thành

Không tán thành

Không có ý kiến

(cổ phần)

% tổng số CP có quyền biểu quyết

(cổ phần)

% tổng số CP có quyền biểu quyết

(cổ phần)

% tổng số CP có quyền biểu quyết

1

Sửa tên và các trích dẫn theo Luật doanh nghiệp 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 thành Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

2

Điều 5: Sửa khoản 3 về Người đại diện theo pháp luật của Công ty là Tổng giám đốc.

3.757.250

62.62

2.142.000

35,7

0

0

3

Điều 6: Sửa khoản 3: tên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

4

Điều 15: Sửa trích dẫn điều khoản theo Luật Doanh nghiệp, bổ sung nội dung về đề nghị của cổ đông về việc cấp lại giấy chứng nhận sử hữu cổ phần theo Điều 121 Luật doanh nghiệp và để phù hợp với thực tế.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

5

Điều 16: Sửa trích dẫn điều khoản và bổ sung nội dung về chuyển nhượng cổ phần theo Điều 127 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

6

Điều 18: Sửa quy định về việc chào bán cổ phần cho phù hợp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

7

Điều 20:  Sửa lại từ ngữ theo Điều 132 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

8

Điều 21: Sửa lại quy định về việc mua lại cổ phần theo quyết định của Công ty theo Điều 133 Luật Doanh nghiệp và điều khoản trích dẫn theo Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

9

Điều 22: Sửa lại điều khoản trích dẫn theo Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

10

Điều 23a:  Bổ sung Điều 23a về chào bán và chuyển nhượng trái phiếu theo Điều 128 và 129 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

11

Điều 23: Sửa quy định về trả cổ tức và sửa trích dẫn điều khoản theo Điều 135 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

12

Điều 25: Sửa nội dung về thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức theo Điều 136 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

13

Điều 26: Sửa trích dẫn điều khoản và nội dung về lưu trữ sổ đăng ký cổ đông, cập nhật thông tin sổ đăng ký cổ đông theo Điều 122 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

14

Điều 28:  Sửa nội dung về quyền của cổ đông theo Điều 115 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

15

Điều 31: Sửa quy định về quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 138 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

16

Điều 32: Sửa tên điều khoản và quy định về cuộc họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 139 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

17

Điều 33: Sửa quy định về thời hạn lập danh sách cổ đông và nội dung danh sách cổ đông có quyền dự họp theo Điều 141 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

18

Điều 34: Sửa nội dung về chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 142 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

19

Điều 35: Sửa thời hạn gửi thông báo mời họp và nội dung thông báo mời họp theo Điều 143 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

20

Điều 36: Sửa quy định về thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 144 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

21

Điều 37: Sửa quy định về điều kiện tiến hành họp ĐHĐCĐ theo Điều 145 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

22

Điều 38: Sửa nội dung về thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông theo Điều 146 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

23

Điều 39: Sửa tên điều khoản, sửa và bổ sung một số nội dung về hình thức và điều kiện thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 147 Luật Doanh nghiệp.

3.757.250

62.62

2.142.000

35,7

0

0

24

Điều 40: Sửa một số nội dung về thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 149 Luật Doanh nghiệp.

3.757.250

62.62

2.142.000

35,7

0

0

25

Điều 41: Sửa một số nội dung về biên bản họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 150 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

26

Điều 42: Sửa và bổ sung quy định về yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 151 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

27

Điều 43: Sửa quy định về hiệu lực các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 152 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

28

Điều 44: Sửa quy định về quyền và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị, trường hợp Nghị quyết, quyết định của HĐQT thông qua trái với quy định của pháp luật, Điều lệ theo Điều 153 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

29

Điều 47: Sửa quy định về Chủ tịch HĐQT theo Điều 156 Luật Doanh nghiệp.

3.757.250

62.62

2.142.000

35,7

0

0

30

Điều 48: Sửa quy định về cuộc họp HĐQT theo Điều 157 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

31

Điều 49: Sửa và bổ sung quy định về biên bản họp HĐQT theo Điều 158 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

32

Điều 50: Sửa quy định về quyền được cung cấp thông tin của thành viên HĐQT theo quy định tại Điều 159 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

33

Điều 51: Sửa và bổ sung quy định về miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên HĐQT theo Điều 160 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

34

Điều 54: Sửa và bổ sung quy định về trình báo cáo hàng năm theo Điều 175 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

35

Điều 55: Bổ sung tiêu chuẩn Trưởng ban kiểm soát theo Điều 168 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

36

Điều 56: Sửa và bổ sung quy định về tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát theo Điều 169 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

37

Điều 57: Sửa và bổ sung quy định về quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát theo Điều 170 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

38

Điều 58: Sửa quy định về quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát theo Điều 171 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

39

Điều 59: Sửa quy định về trách nhiệm của Kiểm soát viên theo Điều 173 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

40

Điều 60: Sửa số thứ tự các mục trong Điều khoản và sửa quy định về miễn nhiệm và bãi nhiệm Ban kiểm soát theo Điều 174 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

41

Điều 62: Sửa số thứ tự các mục trong điều khoản và sửa quy định về Tổng giám đốc theo Điều 162 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

42

Điều 63: Sửa và bổ sung quy định về quyền hạn và nhiệm vụ của Tổng giám đốc theo Điều 162 Luật Doanh nghiệp.

3.757.250

62.62

2.142.000

35,7

0

0

43

Điều 65: Sửa trích dẫn điều khoản và quy định về trách nhiệm của người quản lý công ty theo Điều 165 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

44

Điều 66: Sửa tên điều khoản và sửa quy định về chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa Công ty với người có liên quan theo Điều 167 Luật Doanh nghiệp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

45

Điều 67: Sửa quy định về con dấu công ty cho phù hợp với thực tế.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

46

Điều 69: Sửa quy định về quản lý con dấu cho phù hợp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

47

Điều 71: Sửa tên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thành giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho phù hợp với thực tế.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

48

Điều 79: Sửa đại diện Công ty trong các giai đoạn tố tụng là Người đại diện theo pháp luật của Công ty hoặc người được Người đại diện theo pháp luật của Công ty ủy quyền cho phù hợp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

49

Điều 80: Bổ sung việc giải thể theo quyết định của ĐHĐCĐ cho phù hợp.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

50

Điều 83:  Sửa đổi số các điều khoản của Điều lệ và ngày tháng thông qua cho chính xác.

5.899.250

98,32

 

0

0

0

0

 

4.7   Về việc thông qua Báo cáo 7: Tờ trình số026/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về việc đầu tư xâydựng Tòa nhà văn phòng thương mại tại 18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội (toàn văn báo cáo).

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

3.757.880

cổ phần

 

                             tương đương:     

62,63

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không  tán thành:

2.142.000

cổ phần

 

                             tương đương:     

35,7

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

                             tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

4.8   Về việc thông qua Báo cáo 8: Tờ trình số027/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 củaHội đồng quản trị về việc Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị (toàn văn báo cáo).

a)     Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quảntrị quyết định việc chọn đơn vị kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2021 của Côngty.

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

5.899.880

cổ phần

 

      tương đương:     

98,16

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không  tán thành:

0

cổ phần

 

        tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

       tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

b)         Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị quyết định bổ sung một số ngành nghề kinh doanh và tiến hành các thủ tục bổ sung ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật.

*      Kết quả biểu quyết:

-

Tổng số phiếu tán thành:

5.899.880

cổ phần

 

            tương đương:     

98,16

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không  tán thành:

0

cổ phần

 

         tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

-

Tổng số phiếu không có ý kiến: 

0

cổ phần

 

         tương đương:     

0

% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.

5.     Quyết định được thông qua:

5.1  Thông qua phần nội dung về báo cáoquản trị và kêt quả hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2020 trong Báo cáo số 022/2021/BC-VIETCOMngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về quản trị & kết quả hoạt động củaHĐQT năm 2020 và kế hoạch kinh doanh năm 2021.

        Không thông qua phần nội dung về Kế hoạch kinh doanh năm 2021 trong Báo cáo số 022/2021/BC-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về quản trị & kết quả hoạt động của HĐQT năm 2020 và kế hoạch kinh doanh năm 2021.

5.2       Thông qua Báo cáo tài chính năm 2020 (đã được kiểm toán).

5.3     Thông qua Báo cáo số 01/2021/BC-BKS ngày 31/8/2021 của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của công ty, kết quả hoạt động của HĐQT, Tổng giám đốc năm 2020.

5.4      Thông qua Báo cáo số 023/2021/BC-VIETCOMngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về thù lao HĐQT, BKS năm 2020 và mức thù lao HĐQT, BKS năm 2021.

5.5       Thông qua Tờ trình số 024/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về việc phân chia lợi nhuận sau thuế và mức cổ tức năm 2020.

5.6   Thông qua việc sửa đổi Điều lệ theo Tờtrình số 025/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về việc sửa Điều lệ trừ các điều sau: Điều 5, Điều 39, Điều 40, Điều 47, Điều 63.

5.7     Không thông qua Tờ trình số 026/2021/TTr-VIETCOMngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về đầu tư xây dựng Tòa nhà văn phòng thương mại dịch vụ tại 18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội.

5.8   Thông qua Tờ trình số 027/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về việc Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho HĐQT.

6.         Việc kiểm phiếu được kết thúc vào lúc 10h00 cùng ngày.  Biên bản kiểm phiếu được đọc lại và được sự nhất trí bởi các thành viên tham gia kiểm phiếu.

 

Biên bản được lập thành 04 bản, 01 bản lưu Ban kiểm soát, 03 bản lưu Hồ sơ Hội đồng quản trị, mỗi bản có giá trị như nhau.

 

Tài liệu kèm theo Biên bản:

1.     Danh sách cổ đông tham gia biểu quyết.

2.     Ý kiến góp ý của cổ đông.

 

NGƯỜI THAM GIA KIỂM PHIẾU

 

 

                         ( Đã ký)    ( Đã ký)

 

__________________

 

Nguyễn Văn Hòa

__________________

 

Vũ Song Toàn

 

 

 

  (Đã ký) (Đã ký)

__________________

 

Giáp Minh Trung

__________________

 

Đỗ Thị Mai Hương

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

NGƯỜI CHỨNG KIẾN

Trưởng Ban kiểm soát

 

 

 

 

 (Đã ký và đóng dấu)

 




(Đã ký)

__________________

 

Nguyễn Thị Minh Hiền

__________________

 

Ngô Kiều Anh


 





________________________________________________________________________


CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH

VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM

_____________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________

 

 

 

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG THAM GIA BIỂU QUYẾT

(Kèm theo Biên bản kiểm phiếu ý kiến cổ đông ngày 30/9/2021)

 

 

STT

Tên cổ đông

Số cổ phần sở hữu

Ghi chú

1

Tổng công ty cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam

2.142.000

 

2

Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông

2.124.100

 

3

Hoàng Hồng Hạnh

700.000

 

4

Phan Thùy Trang

366.000

 

5

Trịnh Thái Thường

560.150

 

6

Lê Thị Kim Hoa

630

 

7

Nguyễn Viết Tân

1.300

 

8

Vũ Thiện Từ

7.000

 

 

 

Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần máy tính và truyền thông Việt Nam
Địa chỉ: 18 Nguyễn Chí Thanh, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
Điện Thoại: 844 7715126 - 844 8 344665, Fax 844 8343466